Cầu dao phụ tải

Cầu dao phụ tải là gì?

– Cầu dao phụ tải = Load Break Switches = LBS

– Cầu dao phụ tải LBS (Load Break Switch) là một khí cụ điện dùng để đóng cắt mạch điện. Có công dụng như một cầu dao liên động, tuy nhiên nó có ưu việt hơn hẳn cầu dao thường đó chính là khả năng đóng/cắt được khi có tải. Với việc  lắp đặt tại đầu các nhánh rẽ sẽ thu hẹp khu vực bị mất điện khi thực hiện cắt điện theo kế hoạch để công tác, hay phân đoạn để xử lý sự cố trên đường dây.

 

Với tính năng có thể đóng/cắt được dòng phụ tải, dòng ngắn mạch sự cố và sẽ tự động đóng lại sau một khoảng thời gian đặt trước, khi lắp đặt máy cắt Recloser (thiết bị tự động đóng lại) trên lưới có thể giảm tới mức tối thiểu các sự cố thoáng qua đồng nghĩa với việc giảm số lần mất điện không đáng có của đường dây. Ngoài ra đối với máy cắt Recloser còn cho phép bộ phận kỹ thuật, điều độ lưới điện theo dõi một cách tin cậy nhất các tình trạng tác động của thiết bị, tình trạng hoạt động của phụ tải trong một khoảng thời gian dài nhờ vào bộ phận lưu trữ dữ liệu sự cố tin cậy, đảm bảo thông tin không bị mất đi khi xảy ra bất cứ trường hợp nào.

Cầu dao phụ tải thường được sử dụng phổ biến tại Việt Nam để đóng cắt mạch điện trung áp (6kV đến 35kV)

Ký hiệu: D (Dao phụ tải); N (Lắp đặt ngoài trời); T (Lắp đặt trong nhà); Điện áp danh định (kV); Dòng điện danh định (kV)

 

2. Vị trí lắp đặt cầu dao phụ tải (LBS) ở đâu ?

– Dao cách lý thường lắp đặt trước các thiết bị bảo vệ như máy cắt, cầu chì .

– Được lắp đặt trong nhà và ngoài trời

– Lắp đắt trên các cột điện hoặc trong các tủ trung thế.

 

3. Phân loại cầu dao phụ tải (LBS)

  •  Theo cấu tạo buồng dập hồ quang:

– Cầu dao phụ tải có buồng dập hồ quang thường

– Cầu dao phụ tải có buồng dập hồ quang bằng khí (SF6) hoặc dầu => Gọi là máy cắt phụ tải LBS

 

  • Theo cách vận hành:

– Cầu dao phụ tải vận hành bằng tay

– Cầu dao phụ tải điều khiển từ xa => Gọi là máy cắt phụ tải LBS

  • Theo môi trưòng lắp đặt :

–  Cầu dao phụ tải lắp đặt trong nhà.

– Cầu dao phụ tải lắp đặt ngoài trời.

  •  Theo điện áp làm việc

– Cầu dao phụ tải  6kV

– Cầu dao phụ tải 10kV

– Cầu dao phụ tải 22kV…………..

  • Theo kiểu truyền động:

– Cầu dao phụ tải kiểu mở ngang

– Cầu dao phụ tải kiểu mở đứng

 

4. Lựa chọn cầu dao phụ tải: 

–  Điều kiện chọn : UđmDCL    >=     Uđm mạng

                               IđmDCL     >=      ILVmax

 

5. Thông số kỹ thuật tham khảo 

 

KIỂU (TYPE)

ĐƠN VỊ (UNIT)

DPN 24 KV

DPN 35 KV

Điện áp danh định (Rated voltage)

kV

24

35

Điện áp làm việc lớn nhất (Maximum continuous operating voltage)

kV

27

40,5

Dòng điện danh định (Rated current)

A

630

630

Khả năng chịu dòng ngắn mạch (Rate peak withstand current)

kA/3s

25

25

Độ bền điện áp tần số công nghiệp (Power frequency withstand voltage)

kV

65

95

Thử xung (BIL) 1,2/50µs (Lightning impulse withstand voltage)

kV

150

200

Chiều dài đường rò nhỏ nhất (Minimum creepage distance)

mm/kV

25

25

Môi trường dập hồ quang (Arc extinguishing environment)

 

Dầu (Oil)

Dầu (Oil)

Vật liệu cách điện (Insulation materials)

 

Sứ

(Porcelain)

Sứ

(Porcelain)

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

  • Hotline mua máy biến áp uy tín 0912 332 117 - 0902 122 117

    Email: chetaobienap@gmail.com
    Website: https://eemcevn.com
    Xem thêm bảng giá máy biến áp mới nhất cập nhật liên tục 2021

  • Bảng giá máy biến áp 2020 - 2021 mới nhất

    KV
    KVA
    22/0,4 35/0,4 10 – 22/0,4 35 – 22/0,4
    30 – 31.5 74.000 79.500 77.000 83.600
    50 95.000 102.000 97.500 107.300
    75 111.500 118.500 113.600 125.700
    100 120.000 126.800 122.000 138.000
    160 136.000 144.700 140.600 153.800
    180 155.000 166.800 158.200 202.200
    250 198.000 207.400 202.000 226.600
    320 239.000 252.800 244.000 284.700
    400 279.000 295.000 285.000 311.300
    560 320.600 340.300 327.000 360.200
    630 330.000 350.800 336.000 370.300
    750 351.000 372.000 359.000 446.000
    1000 450.000 477.700 458.000 522.800
    1250 529.000 563.500 540.000 595.000
    1600 622.800 660.300 635.000 746.000
    2000 742.600 785.000 761.500 830.000
    Trên 2000 Liên hệ Liên hệ Liên hệ Liên hệ