Trạm hợp bộ (Kiot Điện)

Trạm hợp bộ (Kiot Điện)

p01169-avatar

Trạm hợp bộ (Kiot Điện)

Ngày nay, khi đất nước ngày càng phát triển, đô thị hóa ngày càng mở rộng. Vì thế công việc hạ ngầm các tuyến cáp và trạm biến áp đang được đẩy mạnh ở các thành phố và khu công nghiệp.

Để đáp ứng thị trường này, Công ty Thiết bị điện Đông Anh Hà Nội đã đưa ra và ngày càng phát triển về các kiểu mẫu trạm biến áp hợp bộ.

Trạm biến áp hợp bộ được thiết kế và chế tạo theo kết cấu cơ bản như sau:

– Ngăn cao thế: được thiết kế theo mạch vòng RMU. Thiết bị lắp đặt bên trong là các máy cắt cao thế hoặc cầu dao phụ tải của các hãng lớn như: Schneider, ABB, Siemens, Areva, …

– Ngăn máy biến áp: lắp đặt máy biến áp do BTĐA chế tạo.

– Ngăn hạ thế: lắp đặt tủ điện hạ thế và tủ bù tự động.

Thông số kỹ thuật của trạm biến áp hợp bộ:

Thông số kỹ thuật Unit Kiosk1 Kiosk2 Kiosk3
Điện áp cách điện định mức kV 12 24 38.5
Điện áp định mức kV 10 22 35
Điện áp thử nghiệm ở tần số công nghiệp (60s) kV 28 50 70
Công suất kVA ≤2500 ≤2000 ≤1500
Tần số định mức Hz 50 50 50
Cấp bảo vệ IP 4X 4X 4X
Kích thước:

– Rộng

– Cao

– Dài

mm

mm

mm

2300

2000

3500

2300

2350

4000

2300

2500

4200

Kích thước thay đổi theo công suất của máy biến áp và theo yêu cầu của khách hàng

Hãng sản xuất : EEMC.EVN

Thông tin sản phẩm xin liên hệ với chúng tôi.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

  • Hotline mua máy biến áp uy tín 0912 332 117 - 0902 122 117

    Email: chetaobienap@gmail.com
    Website: https://eemcevn.com
    Xem thêm bảng giá máy biến áp mới nhất cập nhật liên tục 2021

  • Bảng giá máy biến áp 2020 - 2021 mới nhất

    KV
    KVA
    22/0,4 35/0,4 10 – 22/0,4 35 – 22/0,4
    30 – 31.5 74.000 79.500 77.000 83.600
    50 95.000 102.000 97.500 107.300
    75 111.500 118.500 113.600 125.700
    100 120.000 126.800 122.000 138.000
    160 136.000 144.700 140.600 153.800
    180 155.000 166.800 158.200 202.200
    250 198.000 207.400 202.000 226.600
    320 239.000 252.800 244.000 284.700
    400 279.000 295.000 285.000 311.300
    560 320.600 340.300 327.000 360.200
    630 330.000 350.800 336.000 370.300
    750 351.000 372.000 359.000 446.000
    1000 450.000 477.700 458.000 522.800
    1250 529.000 563.500 540.000 595.000
    1600 622.800 660.300 635.000 746.000
    2000 742.600 785.000 761.500 830.000
    Trên 2000 Liên hệ Liên hệ Liên hệ Liên hệ