Biến thế (Biến áp) là gì?

Máy biến áp hay máy biến thế, tên ngắn gọn là biến áp, là thiết bị điện thực hiện truyền đưa năng lượng hoặc tín hiệu điện xoay chiều giữa các mạch điện thông qua cảm ứng điện từ.

Máy biến áp gồm có một cuộn dây sơ cấp và một hay nhiều cuộn dây thứ cấp liên kết qua trường điện từ. Khi đưa dòng điện với điện áp xác định vào cuộn sơ cấp, sẽ tạo ra trường điện từ. Theo định luật cảm ứng Faraday trường điện từ tạo ra dòng điện cảm ứng ở các cuộn thứ cấp. Để đảm bảo sự truyền đưa năng lượng thì bố trí mạch dẫn từ qua lõi cuộn dây. Vật liệu dẫn từ phụ thuộc tần số làm việc.

Ở tần số thấp như biến áp điện lực, âm tần thì dùng lá vật liệu từ mềm có độ từ thẩm cao như thép silic, permalloy,… và mạch từ khép kín như các lõi ghép bằng lá chữ E, chữ U, chữ I.

Ở tần số cao, vùng siêu âm và sóng radio thì dùng lõi ferrit khép kín mạch từ.

Ở tần số siêu cao là vùng vi sóng và sóng truyền hình, vẫn có các biến áp dùng lõi không khí và thường không khép mạch từ. Tuy nhiên quan hệ điện từ của chúng khác với hai loại nói trên, và không coi là biến áp thật sự.

Các cuộn sơ cấp và thứ cấp có thể cách ly hay nối với nhau về điện, hoặc dùng chung vòng dây như trong biến áp tự ngẫu. Thông thường tỷ số điện áp trên cuộn thứ cấp với điện áp trên cuộn sơ cấp tỷ lệ với số vòng quấn, và gọi là tỷ số biến áp. Khi tỷ số này >1 thì gọi là tăng thế, ngược lại <1 thì gọi là hạ thế.

Các biến áp điện lực có kích thước và công suất lớn, thích hợp với tên gọi máy biến áp. Máy biến áp đóng vai trò rất quan trọng trong truyền tải điện năng.

Biến áp cũng là một linh kiện điện tử quan trọng trong kỹ thuật điện tử và truyền thông.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

  • Hotline mua máy biến áp uy tín 0912 332 117 - 0902 122 117

    Email: chetaobienap@gmail.com
    Website: https://eemcevn.com
    Xem thêm bảng giá máy biến áp mới nhất cập nhật liên tục 2021

  • Bảng giá máy biến áp 2020 - 2021 mới nhất

    KV
    KVA
    22/0,4 35/0,4 10 – 22/0,4 35 – 22/0,4
    30 – 31.5 74.000 79.500 77.000 83.600
    50 95.000 102.000 97.500 107.300
    75 111.500 118.500 113.600 125.700
    100 120.000 126.800 122.000 138.000
    160 136.000 144.700 140.600 153.800
    180 155.000 166.800 158.200 202.200
    250 198.000 207.400 202.000 226.600
    320 239.000 252.800 244.000 284.700
    400 279.000 295.000 285.000 311.300
    560 320.600 340.300 327.000 360.200
    630 330.000 350.800 336.000 370.300
    750 351.000 372.000 359.000 446.000
    1000 450.000 477.700 458.000 522.800
    1250 529.000 563.500 540.000 595.000
    1600 622.800 660.300 635.000 746.000
    2000 742.600 785.000 761.500 830.000
    Trên 2000 Liên hệ Liên hệ Liên hệ Liên hệ