biến áp tự ngẫu lioa

MÁY BIẾN ÁP TỰ NGẪU

Máy biến áp tự ngẫu là loại mba mà ở đó ngoài sự liên hệ về từ còn có sự liên hệ trực tiếp với nhau về điện giữa dây quấn sơ cấp và dây quấn thứ cấp.

Mba từ ngẫu có hai kiểu nối dây: Nối thuận và nối ngược
Nối thuận:

Nối ngược:

Công suất truyền tải của mba tự ngẫu gồm hai thành phần :
1. Thông qua từ trường trong lõi thép.
2. Truyền dẫn trực tiếp.

Dung lượng thiết kế là dung lượng truyền dẫn nhờ từ trường:


Dung lượng mba tự ngẫu truyền qua lúc vận hành thực tế:


Tỉ số biến đổi điện áp của mba tự ngẫu:

Tỉ số biến đổi điện áp của lưới điện: (thường k < 2,5)
Xét trường hợp nối thuận:


Xét trường hợp nối ngược:


Như vậy kiểu nối thuận có lợi hơn
Công dụng của mba tự ngẫu:
1. Mba tự ngẫu dùng để liên lạc giữa các hệ thống điện có các cấp
điện áp khác nhau trong hệ thống điện như : 110-220; 220-500; 330-
750 kV.
2. Mba tự ngẫu dùng để mở máy các động cơ không đồng bộ công
suất lớn.
3. Mba tự ngẫu dùng rộng rãi làm nguồn cho các thiết bị điện sinh
hoạt.
4. Mba tự ngẫu dùng ở các phòng thí nghiệm để thay đổi điện áp liên
tục.
Ưu nhược điểm của mba tự ngẫu :
• Ưu điểm :
1. Mba tự ngẫu chế tạo rẽ hơn mba 2 dây quấn cùng công suất.
2. Lúc vận hành tổn hao trong mba tự ngẫu cũng nhỏ hơn:


3. Điện áp un của mba tn nhỏ còn (1 – 1/k) so với mba 2 dây quấn
cùng công suất.
• Nhược điểm :
1. Vì un nhỏ nên dòng điện ngắn mạch In tương đối lớn.
2. Khi vận hành với lưới điện trung tính mba tự ngẫu phải nối đất nếu không sẽ không an toàn.
3. Mba tự ngẫu yêu cầu cách điện cao hơn mba thường.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

  • Hotline mua máy biến áp uy tín 0912 332 117 - 0902 122 117

    Email: [email protected]
    Website: https://eemcevn.com
    Xem thêm bảng giá máy biến áp mới nhất cập nhật liên tục 2021

  • Bảng giá máy biến áp 2020 - 2021 mới nhất

    KV
    KVA
    22/0,4 35/0,4 10 – 22/0,4 35 – 22/0,4
    30 – 31.5 74.000 79.500 77.000 83.600
    50 95.000 102.000 97.500 107.300
    75 111.500 118.500 113.600 125.700
    100 120.000 126.800 122.000 138.000
    160 136.000 144.700 140.600 153.800
    180 155.000 166.800 158.200 202.200
    250 198.000 207.400 202.000 226.600
    320 239.000 252.800 244.000 284.700
    400 279.000 295.000 285.000 311.300
    560 320.600 340.300 327.000 360.200
    630 330.000 350.800 336.000 370.300
    750 351.000 372.000 359.000 446.000
    1000 450.000 477.700 458.000 522.800
    1250 529.000 563.500 540.000 595.000
    1600 622.800 660.300 635.000 746.000
    2000 742.600 785.000 761.500 830.000
    Trên 2000 Liên hệ Liên hệ Liên hệ Liên hệ